Thursday, December 6, 2012

慣用句 - Bài 2 - Mắt - 目


目 - Mắt 目を開ける - Mở mắt 寝不足で目が赤い - Mắt đỏ vì thiếu ngủ
驚いて目を丸くする - Tròn xoe mắt ngạc nhiên
瞳 - ひとみ - Tròng đen, con ngươi 瞳をこらす - Liếc mắt
眼球 - がんきゅう - Nhãn cầu 眼球銀行 - Ngân hàng mắt
近視 - きんし - Cận thị 近眼 - Mắt bị cận thị
遠視 - Viễn thị 白目 - しろめ - Tròng trắng
細目 - ほそめ - Mắt mở hé 目を細目にする - Nhíu mắt lại
病人は細目を開けた - Người bệnh đã hé mở mắt ra được
藪にらみ - やぶにらみ - Mắt lé 彼はひどいやぶにらみだ - Anh ta bị lé mắt nặng
目元 - めもと - Hốc mắt
瞼 - まぶた - Mí mắt 二重(一重)まぶた - Mắt hai mí (Một mí)
まぶたを閉じる - Khép mắt lại
眉 - まゆ - Lông mày 眉をほそめる - Nhíu mày
ウインク - đá lông nheo
「あ の女、俺にウインクしたよー!はっはっは」と、 道行く人に聞こえよがしに大声で自慢する - Hắn ta cố ý nói to cho người đi đường chung quanh nghe thấy. "Hahahaha... Nhỏ kia đá lông nheo với tao kìa!"
私のたったひとつのウィンクだけで彼を悩殺した - Tớ đá lông nheo 1 phát, anh ấy chết lăn quay
----------------------------------------
目の働き - Hoạt động của mắt


1. 見る
1.1 Nhìn, thấy 注意して見る - Chú ý xem
見ると聞くとは大違いだった - Nghe và thấy hoàn toàn khác nhau
彼がそんなに腹を立てたのを見たことがない - Tao chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ
外見を見るとそんなに悪くない - Nhìn bề ngoài thì nó không đến nỗi tệ
1.2 Quan sát, trông thấy
外国人の見た日本 - Nhật Bản dưới con mắt người nước ngoài
1.3 Chờ xem, ngóng
しばらく様子を見る - Chờ (Ngóng) xem tình hình
1.4 Tham quan, xem
博物館を見る - Thăm viện bảo tàng
1.5 Chăm sóc
赤ん坊の面倒をよく見る - Chăm sóc em bé
老後の両親を見る - Chăm sóc cha mẹ già
1.6 Trải qua, gặp phải
痛い目を見る - Trải qua nỗi đau

2. 見える
2.1 Thấy được
私の座っていた所からは試合は全く見えなかった - Không thấy được trận đấu từ chỗ tôi ngồi
2.2 Trông giống như
あの人は教師のように見える - Người đó trông giống như là thầy giáo
あの女は40位に見える- Cô ta trông khoảng 40 tuổi

3. 見詰める - みつめる - Nhìn không rời, nhìn chăm chăm
顔を見詰める Nhìn thẳng vào mặt
彼女はその写真をじっと見詰めていた - Cô ta cứ nhìn chăm chăm vào bức ảnh đó

4. 瞑る - つぶる - Nhắm lại
目をつぶる - Nhắm mắt lại
彼らの悪事に目をつぶった - Tôi đã nhắm mắt trước việc xấu của bọn đó

5. 瞬き - まばたき - Chớp mắt, nháy mắt
その子は瞬きせずに私を見ていた - Đứa bé nhìn tôi không chớp
ひと瞬きする間に - Trong chớp mắt

6. 視聴 - しちょう - Nghe nhìn
視聴者 - Khán thính giả
その事件は天下の視聴を集めた - Sự kiện đó đã thu hút sự quan tâm của mọi người

7. 傍目 - はため - Mắt người ngoài
彼ははた目には幸せそうに見える - Trong mắt người ngoài, anh ta có vẻ hạnh phúc

8. 視線 - ánh mắt
二人の視線が合った - Ánh mắt hai người gặp nhau
視線を向ける - Giương mắt nhìn
背後に視線を感じる - Cảm thấy có ai nhìn từ sau lưng

9. 一見 - いっけん - Nhìn qua, mới nhìn
一見してそれが偽物だと分かった - Nhìn qua biết ngay nó là đồ giả
百聞は一見にしかず - Trăm nghe không bằng một thấy
この問題は一見やさしそうだ - Bài tập này nhìn qua có vẻ dễ

10. 見直す - みなおす - Nhìn lại, xem lại
もっとよく見直してみなさい - Hãy xem kỹ lại một lần nữa
その計画は見直す必要がある - Bản kế hoạch này cần được xem lại một lần nữa
Chuyển biến tốt - 病人の容態は見直してきた Tình trạng của bệnh nhân đã tốt hơn

11. 見守る - みまもる - quan tâm (có tính thương yêu, tình cảm)
子を見守る母 - Người mẹ nhìn con (Một cách quan tâm)
その事業の発展を見守ることにした - Chúng tôi quyết định sẽ chờ xem sự phát triển của hoạt động kinh doanh đó

12. 直視 - ちょくし - Nhìn thẳng
現実を直視する - Nhìn thẳng vào thực tế

13. 注目 - ちゅうもく - Nhìn một cách chú ý, quan tâm
世人の注目の的となる - Trở thành cái đích ngắm của người đời
彼の作品は注目に値する - Tác phẩm của anh ta đáng chú ý
注目すべき現象 - Hiện tượng đáng quan tâm

14. 目つき - めつき - Cái nhìn
やさしい目付きの女の人 - Cô gái có cái nhìn dễ thương
お母さんと目付きが似ていますね - Anh và mẹ anh có đôi mắt giống nhau ghê

15. 睨む - にらむ
15.1 Nhìn trừng trừng, nhìn chăm chăm, nhìn giận dữ
射手は的をぐっとにらんだ - Xạ thủ ngắm (chăm chăm) vào đích bắn
15.2 Bị theo dõi, bị ngắm
警察ににらまれている - Bị vào sổ đen cảnh sát
15.3 Chuốc hận
彼ににらまれるようなことをしたのか - Mày làm gì mà bị nó hận vậy

16. 二目 - ふため - Nhìn lại
二目と見られない恐ろしい姿 - Cái hình dạng bị sốc khi nhìn vào (Không dám nhìn lần thứ hai)

17. 覗く - のぞく
17.1 Nhìn qua khe hở, soi mình,nhòm
部屋をのぞく - Nhòm vào trong phòng
隙間(すきま)からのぞく - Nhòm qua cái lỗ
顕微鏡をのぞく - Nhìn qua kính hiển vi
17.2 Bị nhìn thấy một phần
スカートからスリップがのぞいている - Cái xì líp hở ra dưới váy cô ta
17.3 Ghé qua
お帰りにちょっと私のところをのぞいてください - Khi về ghé qua nhà tôi một cái
17.4 Biết một chút, liếc qua
この本はちょっとのぞいて見たことがある - Tôi đã có liếc qua cuốn sách này

18. 眺める - ながめる - Ngắm
この部屋からすばらしい夜景を眺めることができる - Có thể ngắm cảnh ban đêm đẹp đẽ từ căn phòng này
この問題を別の角度から眺めてごらんなさい - Hãy nhìn thử vấn đề này ở góc độ khác xem

----------------------------------

No comments:

Post a Comment