Thursday, December 13, 2012

慣用句 - Bài 4 - 手 - Tay

手をつないで歩く - Dắt tay nhau đi bộ 手を触れるな - Đừng có đụng tay vào
猫が金魚を手で引っ掛けた - Con mèo dùng vuốt (chân trước) bắt lấy con cá vàng
おたまじゃくしに手が出てきた - Con nòng nọc đã mọc tay
腕を組んで座る - Vòng tay trước ngực và ngồi xuống 腕をまくる - Xắn tay áo lên
赤ん坊を腕に抱き上げる - Bồng em bé lên trên đôi tay
ほそうで【細腕】=やせうで【痩せ腕】 - Cánh tay gầy yếu
女の細腕で家族を養っている - Nuôi gia đình bằng đôi tay gầy của người phụ nữ
みぎうで【右腕】 - Cánh tay phải, trợ thủ đắc lực
彼は首相の右腕だ - Ông ta là cánh tay phải của Thủ tướng
かたうで【片腕】 - Một cánh tay, người trợ giúp 片腕の人 - Người đàn ông một tay
彼は仕事の上で父の片腕である - Anh ta là người trợ giúp cho cha trong công việc
ききうで【利き腕】=ききて【利き手】 - Tay thuận
彼は左が利き腕だ - Anh ta thuận tay trái
じょうはく【上膊】 - Bắp tay 上膊筋 (じょうはくすじ) - Cơ bắp tay
本を両手一杯に抱える - Ôm đầy sách trong hai tay
てくび【手首】 - Cổ tay 彼は彼女の手首を捕まえた - Anh ấy nắm lấy cổ tay cô gái
ひじ【肘】 - Khuỷu tay, cùi chỏ 机にひじをつく - Chống khuỷu tay lên mặt bàn
てのひら【手の平・掌】 彼女は花びらを手の平に乗せた - Cô ấy đặt cánh hoa vào lòng bàn tay
こぶし【拳】 - Nắm tay, nắm đấm 拳を握る - Nắm bàn tay lại thành nắm đấm
彼は私に向かって拳を振ってみせた - Anh ta vung nắm đấm về phía tôi
ゆび【指】 - Ngón tay, ngón chân 親指 - Ngón tay (ngón chân) cái
人さし指 - Ngón trỏ 中指 - Ngón giữa 薬指 - Ngón áp út 小指 - Ngón tay (ngón chân) út
● Chú ý: 親指, 小指 dùng được cho cả ngón tay chân nhưng các từ 人差し指, 中指, 薬指 thường chỉ dùng cho ngón tay.
指の先=ゆびさき(指先) - Đầu ngón tay 指を鳴らす - Búng ngón tay cho có tiếng kêu
指を組み合わせて祈った - Lồng 10 ngón tay vào nhau và cầu nguyện
ごし【五指】 - Năm ngón tay
彼は彫刻家としては五本の指に入る人です - Anh ta là một trong 5 nhà điêu khắc hàng đầu


-------------------------------------------------------
手の動作 - Động tác của tay

1. とる【取る】 - Nắm lấy, cầm lấy, cầm
彼の代りに私がハンドルを取った - Tôi cầm lái thay cho anh ta
ここ数年絵筆を取ったことがない - Đã vài năm nay, tôi không cầm đến cây bút vẽ

2. もつ【持つ】 - Cầm trong tay, có, mang
彼は本を手に持っている - Anh ta đang cầm quyển sách trong tay
どれでもお好きなのをお持ちください - Thích cái nào thì cứ mang đi

3. つかむ【掴む・攫む】 - Bắt lấy, nắm lấy, chụp lấy
警官は強盗の腕をつかんだ - Viên cảnh sát chụp lấy tay tên cướp
猿はボールをつかんで離さなかった - Con khỉ chụp lấy trái banh mà không chịu bỏ ra
溺(おぼ)れる者はわらをつかむ - Sắp chết đuối vớ được cọng rơm

4. にぎる【握る】 - Nắm lấy, nắm chặt, nắm được
車のハンドルを握る - Nắm lấy tay lái
権力を握っている - Nắm quyền lực
何か私たちの秘密を握っているようだ - Hình như bọn họ nắm được bí mật gì đó của tôi

5. つまむ【摘む・撮む】 - Nhón lấy, bẻ lấy bằng ngón tay, kẹp lấy bằng ngón tay
彼はケーキを指でつまんで食べた - Anh ta lấy đầu ngón tay kẹp miếng bánh và ăn

6. つねる【抓る】 - véo
彼は私の腕をぎゅっとつねった - Anh ta véo tay tôi một cái thật dài

7. つむ【摘む】 - Hái lấy bằng đầu ngón tay, ngắt lấy
花を摘む - Ngắt lấy bông hoa 花を摘みに行く - Đi hái hoa
ばらのつぼみを摘んではいけない - Đừng có ngắt đi nụ hồng

8. もぐ - Bẻ lấy
桃を一つ木からもぐ - Bẻ lấy một trái đào từ trên cây xuống

9. けいたい【携帯】 携帯する - Mang theo người, mang theo bên mình
銃砲の携帯は禁止されている - Cấm không được mang theo súng ống

10. ひったくる - Giật lấy
男は彼女から財布をひったくって逃げた - Người đàn ông giật lấy cái ví của cô ta và bỏ chạy

11. ひく【引く】 - Kéo
綱を引く - Kéo sợi dây thừng 荷車を引く - Kéo xe hàng 人のそでを引く - Kéo tay áo người ta
引き金を引く - Kéo cò súng

12. ひきちぎ・る【引きちぎる】 - Kéo cho đứt

13. ひっぱる【引っ張る】 - Kéo, giăng
綱を引っ張る - Kéo sợi dây thừng 川に綱を引っ張る - Giăng lưới trên sông

14. くくる【括る】 - Trói lại
犯人は手足をくくられた - Tên cướp đã bị trói cả tay lẫn chân
古新聞をひもでくくる - Buộc bó báo cũ bằng sợi dây

15. たばねる【束ねる】 - Buộc thành bó, bó lại
わらを束ねる - Buộc rơm 彼女は髪を後ろで束ねている - Cô ta bó tóc ra phía đằng sau

16. むすぶ【結ぶ】 - Thắt lại , buộc
帯を結ぶ - Thắt Obi くつひもを結ぶ - Buộc dây giày

17. しばる【縛る】 - Trói lại, băng lại
犬をくいに縛った - Trói con chó vào cái cọc 傷口を縛る - Băng vết thương
彼らは私の両脚を縛った - Bọn nó trói chặt hai chân tôi

18. よる【縒る】 - tết
このロープは50本の糸をよったものだ - Sợi dây thừng này được tết bằng 50 sợi tơ

19. もむ【揉む】 - Vò, bóp
新聞紙をもんで柔らかくする - Vò mềm tờ báo 肩をもんでもらう - Nhờ bóp vai

20. つつむ【包む】 - Bao lại, gói lại, bọc lại
これを紙に包んでください - Xin hay bọc lại cái này bằng giấy

21. めくる【捲る】 - Lật
カレンダーをめくる - Lật tờ lịch 本をめくる - Lật sách

22. ほどく【解く】 - Tháo ra
靴のひもをほどく - Tháo dây giày 包みをほどく - Tháo cái gói

23. はなす【放す】 - Buông ra, thả ra
拳銃を放せ - Buông súng xuống 犬を放す - Thả con chó ra
牛を牧場に放す - Thả bò ra đồng 放してくれ - Buông tôi ra

24. はなつ【放つ】 - Thả (=放す), Buông, phóng
うさぎを野に放つ - Thả con thỏ về rừng 矢を放つ - Bắn tên, buông tên
大砲を放つ - Bắn pháo, phóng pháo

25. さする【摩る】 - Chà
背中をさする - Chà lưng

26. なでる【撫でる】 - Xoa
あごをなでる - Xoa cằm 子供の頭をなでる - Xoa đầu đứa nhỏ

27. こする【擦る】 - Dụi, cọ lại với nhau, cọ, cà
目をこする - Dụi mắt 床をこすって洗う - Cọ rửa sàn nhà
このドアは床をこする - Cái cửa này cà lên sàn nhà

28. かく【掻く】 - Gãi, cào, ngoáy
かゆい所をかく - Gãi chỗ ngứa 頭をかく - Gãi đầu 耳をかく - Ngoáy tai
熊手で芝生の落葉をかく - Cào cỏ trên bãi cỏ bằng cái cào
道の雪をかく - Cào tuyết

29. あおぐ【扇ぐ・煽ぐ】 - Quạt
新聞紙で扇ぐ - Quạt bằng tờ giấy báo

30. たたむ【畳む】 - Xếp lại
テントを畳む - Gấp lại cái lều (dọn lều) 傘を畳む - xếp dù lại

31. まぜる【混ぜる】 - Trộn vào, pha vào
砂糖とバターを混ぜる - Trộn đường với bơ
ウイスキーに水を混ぜる - Pha thêm nước vào rượu Whisky

32. かきまぜる【掻き混ぜる】 - Khuấy trộn, đánh
お茶に砂糖を入れてかき混ぜる - Bỏ đường vào trà và khuấy
卵3個を泡立つまでかき混ぜる - Đánh 3 cái trứng gà cho đến khi nổi bọt

33. ふりまく【振り撒く】 - Rảy, vãi 水を振りまく
小鳥のために雪の上に種子を振りまいた - Vãi hạt thức ăn lên mặt tuyết cho những con chim nhỏ

34. まきちらす【撒き散らす】 - Vãi lung tung, vãi bừa bãi, làm tán loạn
風が道に木の葉をまき散らした - Gió làm lá cây bay vãi đầy đường
トラックが排気ガスをまき散らす - Chiếc xe tải phun khói bừa bãi

35. ばらまく【ばら撒く】 - Vãi đầy
豆をばらまく - Vãi đậu
保菌者はあちこちで細菌をばらまく恐れがある - Người mang mầm bệnh có nguy cơ vãi bệnh ra chỗ này chỗ khác

36. ひろう【拾う】 - Nhặt
通りで財布を拾った - Nhặt được cái ví rơi trên đường

37. なげる【投げる】 - Ném, quăng
ボールを投げる - Ném trái banh
彼女は絶望して川に身を投げた - Quá tuyệt vọng, cô ta quăng mình xuống sông

38. なげだす【投げ出す】 - Ném ra khỏi, ném ra ngoài
彼は走っている列車から投げ出された - Anh ta bị ném ra khỏi xe lửa lúc xe lửa đang chạy
草の上に足を投げ出して座る - Ngồi duỗi chân trên đám cỏ

39. かつぐ【担ぐ】 - Gánh, vác
鉄砲を担いで行進する - Vác pháo trên lưng đi hành quân

40. せおう【背負う】 - Cõng, gánh trên lưng
赤ちゃんを背負う - Cõng đứa trẻ trên lưng
父の借金を背負った - Anh ta gánh cả đống nợ do cha để lại

41. だっこ【抱っこ】 - Bồng
女の子は大きな人形を抱っこしていた - Cô bé bồng một con búp bê lớn
子供が「だっこして」と言った - Đứa trẻ nói: “Bồng con đi”

42. だく【抱く】 - Ôm trước ngực, bồng, ấp
赤ん坊は母に抱かれて眠っている - Đứa bé đang ngủ được mẹ ôm trước ngực
ねえ,抱いて - Này, ôm em đi 親鳥が卵を抱く - Con chim mẹ ấp trứng

43. うつ【打つ】 - Đánh, đóng, gõ
子供の頭を打つ - Gõ vào đầu đứa bé 太鼓を打つ - Đánh trống
ほうきをつるすために釘を打った - Đóng cái đinh để treo cái chổi
時計が12時を打った - Đồng hỗ đã điểm 12 giờ
この書類をワープロで打ってくれ - Gõ cái tài liệu này bằng máy đánh chữ cho tôi
彼に祝電を打った - Tôi đánh điện mừng cho anh ta

44. たたく【叩く】 - Đánh (=打つ)

45. なぐる【殴る】 - Đánh (Từ có tính bạo lực hơn hai từ trên, hai từ trên đơn giản chỉ đánh nói chung, còn từ này chỉ đánh đau, đánh khi ẩu đả…)
あざができるほど殴る - Đánh cho đến khi tím bầm
殴られて気絶した - Anh ta bị đánh đến bất tỉnh

46. しぼる【絞る・搾る】 - Vắt
レモンの汁を絞る - Vắt nước chanh 牛乳を絞る - Vắt sữa
ぶどうの汁を絞ってコップに入れる - Vắt nước nho vào ly

47. しめる【絞める】 - Xiết, vặn
ひもで首を絞められた - Anh ta bị xiết cổ bằng sợi dây
レスリングでは相手の喉(のど)を絞めるのは反則だ - Tr ong môn vật, xiết cổ đối phương là phạm qui
鶏を絞める - Vặn cổ con gà ねじを締める - Xiết đai ốc

48. ねる【練る】 - Nhồi
粉を練る - Nhồi bột

--------------------------------------------

No comments:

Post a Comment