Sunday, December 23, 2012

慣用句 - Bài 7 - 動物 -植物 - Động vật - Thực vật


動物

【生物】 - せいぶつ - Sinh vật
森の生物たち - Các loại sinh vật rừng 地球上の生物 - Sinh vật trên Trái đất
生物学 - Sinh vật học 生物兵器 - Vũ khí sinh học
下等(高等)動物 - Động vật cấp thấp (cấp cao)
肉食(草食)動物 - Động vật ăn thịt (ăn cỏ)
動物愛護協会 - Hội bảo vệ động vật
動物検疫 - Kiểm dịch động vật 動物園 - Vườn bách thú
動物実験 - Thí nghiệm trên động vật
【獣】 - けもの - Thú 【野獣】 - やじゅう - Dã thú, thú hoang dã
あいつは野獣のような男だ - Thằng đó người như dã thú vậy
野獣性 - Thú tính
【角】 - つの- Sừng
子牛に角が生えてきた - Con trâu con đã mọc sừng
しかが角を落とした - Con hươu đã bị rụng mất sừng
雄牛に角で突かれて死んだ - Anh ta chết vì bị con trâu đực húc
鳥が鳴いている - Con chim hót 鳥を飼う - Nuôi chim
鳥に餌をやる - Cho chim ăn 鳥の巣 - Tổ chim
【嘴】 - くちばし - Mỏ (chim)
くちばしでえさをついばむ鳥 - Con chim đang dùng mỏ mổ thức ăn


【翼】 - つばさ - Cánh (Thường chỉ dùng chỉ cánh loài chim)
翼の大きな鳥 - Con chim có đôi cánh lớn
鳥は翼を広げた(畳んだ) - Con chim giương cánh (xếp cánh)
はとは電線の上で翼を休めた - Con chim bồ câu nghỉ cánh đậu trên đường dây điện
【羽】 - はね - Cánh,lông (thường chỉ cánh các loài chim nhỏ, cách các loại côn trùng…)
羽をむしった鳥 - Con chim đang tỉa lông
これは羽のように軽い - Cái này nhẹ như sợi lông
羽のついた帽子をかぶっていた - Cô ta đội các mũ có cắm lông
飛行機の羽 - Cánh máy bay 扇風機の羽 - Cánh quạt
羽まくら - Cái gối lông
【羽毛】 - うもう - Chỉ loại lông chim mềm, lớn
毛が抜け替わる - Thay lông 鶏の毛をむしる - Nhổ lông chim
とうもろこしの毛 - Râu bắp
【尻尾】 - しっぽ - Đuôi,Cuống
犬がしっぽを巻いていた(振っていた) - Con chó đang vẫy đuôi
にんじんのしっぽ - Cuống củ cà rốt
尻尾を出す - Lòi đuôi まんまとしっぽを出した - Anh ta đã lòi cái đuôi ra rồi
尻尾をつかむ - Nắm đuôi
彼のしっぽをつかんでいるので何だって命令できる - Tôi đã nằm được đuôi hắn rồi, nói gì hắn cũng phải nghe
尻尾を振る - Ninh bợ
彼は社長に尻尾を振っている - Anh ta nịnh bợ ngài Giám đốc
【交配】 - こうはい - Giao phối
果実の交配 - Cấy phấn hoa cho trái cây
2種を交配させて新種の植物ができた - Cho hai loại thức vật giao phối với nhau tạo ra loài thực vật mới
交配種 - Giống lai tạo
【種付け】 - たねつけ - Cấy giống, phối giống
【受精・授精】 - じゅせい - Thụ tinh
人工受精 - Thụ tinh nhân tạo
空腹で腹の虫が鳴いている - Đói bụng nên con sâu trong bụng cứ kêu
【吠える】 - ほえる - 〔Chó〕 Sủa;〔Chó, chó sói〕 rú, tru;〔Sư tử, cọp〕 Gầm
猟犬の吠える声が遠くで聞こえる - Nghe tiếng chó hoang tru đằng xa
吠える犬はかみつかぬ - Chó sủa thì không cắn
そうほえるなよ - Đừng có rống lên như thế
【嘶く】 - いななく - Hí (dùng riêng cho ngựa, lừa) 〔Ngựa〕 Hí, 〔Lừa〕 Kêu be be


---------------------------------------------------------------------------------
植物

熱帯植物 - Thực vật miền nhiệt đới
植物園 - Vườn thực vật 植物学 - Thực vật học
植物人間 - Người ở trạng thái thực vật
草の葉 - Lá cỏ 草の生えた丘 - Đồi cỏ
草を刈る - Cắt cỏ 庭の草を取る - Làm cỏ trong vườn
---------------
【種】 - たね
1. Hạt 〔= 種子 - Từ được dùng trong văn viết〕
みかんの種 - Hạt cam 種なしぶどう - Nho không hạt
庭に種をまいた - Rải hạt trong vườn
2. Giống, nòi; Đứa trẻ
家畜の種のよいのが彼の自慢だ Anh ta tự hào vì đàn gia súc có nòi tốt
一粒種 - Con duy nhất, con một, cục vàng
3. Nguyên nhân, tài liệu, mầm mống
心配の種 - Nguyên nhân lo lắng, mối lo
小説の種 - Tài liệu để viết tiểu thuyết
争いの種 - Mầm mống chiến tranh 災いの種 - Mầm mống tai họa
彼はいつも災いの種をまく男だ - Anh ta là người luôn gieo (mầm) tai họa
自分でまいた種は自分で刈り取れ - Tự mình làm thì tự mình chịu đi
種を宿す - Mang mầm, mang giống
彼女は彼の種を宿した - Cô ta đang mang nòi giống của anh ta
----------------------------------
【芽】 - め - Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa)
芽が出る - Nảy mầm 芽を出す - Trổ mầm
【木の芽】 - きのめ - Chồi (của cây cối)
【若芽】 - わかめ - Chồi non
ばらの若芽が伸びてきた - Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên
しんめ【新芽】 - Chồi mới
-------------------------------
【根】 - ね
1. Rễ
挿し木の根がついた - Cái cây ghép đã mọc rễ
雑草を根から抜く - Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc
2. Căn nguyên, gốc rễ
悪の根を絶つ - Phải trừ tuyệt gốc rễ của cái ác
3. Vốn trời sinh
彼は根はやさしい人だ - Anh ta vốn là người nhân hậu
--------------------------------
【株】 - かぶ - Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt)
【茎】 - くき - Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…)
【枝】 - えだ - Cành 枯れ枝をおろす - Tỉa cành khô
【蔓】 - つる - Dây leo (như dây bầu, dây bí…)
【葉】 - は - Lá (葉っぱ dùng trong văn nói)
木の葉がすっかりなくなった - Cái cây này đã trụi hết lá
【若葉】 - わかば - Lá non 若葉の季節 - Mùa lá non
【青葉】 - あおば - Lá xanh
【紅葉】 - もみじ - Lá đỏ
もみじのような手をした子 - Đứa trẻ con có bàn tay vồ cùng dễ thương (như chiếc lá màu đỏ)
【落ち葉】 - おちば - Lá rụng
【朽葉】 - くちば - Lá mục
【枯れ葉】 - かれは - Lá khô
枯れ葉剤  - Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ
【蕾】 - つぼみ - Nụ hoa
つぼみが出る - Trổ nụ
-----------------------------
【刺・棘】 - とげ
1. Gai (thực vật)
バラにとげあり - Hoa hồng nào mà chẳng có gai
指にとげが刺さった - Tôi đã bị gai đâm vào ngón tay
2. Gai góc
とげのある言葉を使う - Anh ta dùng những từ như có gai đâm
とげのある質問だった - Thật là một câu hỏi khó trả lời
----------------------------
【実】 - み - Quả, trái 実がなる - Ra trái
実のならない木 - Cây thuộc loại không ra trái
【苗】 - なえ - Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm (Dùng cho tất cả các cây con của cácloài thực vật)
トマトの苗 - Cây cà chua con
なえぎ【苗木】 - Có nghĩa giống 苗, nhưng chỉ dùng cho các loài cây, không dùng cho các loài cỏ, hoa
木を切る - Đốn cây 木に登る - Trèo cây
木を植える - Trồng cây
木の机 - Cái bàn bằng gỗ
【幹】 - みき - Thân cây
幹の直径が2メートルある木 - Cái cây có thân đường kính tới 2 mét
【樹皮】 - じゅひ - Vỏ cây 樹皮をはぐ - Lột vỏ cây
【低木】 - ていぼく - Cây thấp, cây bụi
【高木】 - こうぼく - Cây cao
【大木】 - たいぼく - Cây lớn
【常緑樹】 - じょうりょくじゅ - Cây xanh quanh năm không rụng lá
【老木】 - ろうぼく - Cây già
稲穂 - いなほ - bông lúa
稲穂が出ている - Lúa đang trổ đòng
【牧草】 - ぼくそう - Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi
牧草地 - Đồng cỏ dành cho gia súc
【野菜】 - やさい - Rau 生野菜 - Rau sống
野菜いため - Món rau xào 野菜サラダ - Sà lát rau
野菜畑 - Vườn rau
【芝生】 - しばふ - Bãi cỏ
芝生に入るべからず - Cấm không được dẫm lên cỏ
芝生を刈る - Chăm sóc bãi cỏ
【植える】 - うえる - Trồng
公園にはたくさん桜の木が植えてある - trong công viên có trồng nhiều cây anh đào
【栽培】 - さいばい - Trồng
コーヒー栽培 - Trồng cà phê
温室栽培する - Trồng cây trong nhà kinh
水耕栽培 - Trồng thủy canh
【芽生え】 - めばえ - Sự mọc mầm, sự nảy mầm
愛の芽生え - Sự nảy mầm của tình yêu
反抗心の芽生え - Sự sinh lòng phản kháng
【芽吹く】 - めぶく - Nảy mầm (=芽が出る)
柳が芽吹きはじめた - Cây liễu bất đầu nảy mầm
【根付く】 - ねづく - Mọc rễ
【咲く】 - さく - Nở チューリップは春に咲く - Hoa tuy-líp thì nở vào mùa xuân
【実る】 - みのる - Ra trái, kết trái, có quả
この地方ではオレンジは実らない - Cam ở vùng này không cho trái
長い間の研究が実った - Việc nghiên cứu trong nhiều năm cuối cùng đã thành công
【完熟】 - かんじゅく - Chín
完熟したトマト - Quả cà chua chín
【半熟】 - はんじゅく - Nửa sống nửa chín
半熟の卵 - Trứng gà luộc nửa sống nửa chín
卵を半熟にした - Tôi luộc sơ qua quả trứng gà
リンゴはまだ半熟だ - Trái táo vẫn chưa chín
--------------------
【生える】 - はえる
1. Mọc
根が生える - Mọc rễ
まいた種から芽がまだ生えてこない - Từ hạt giống đã gieo chồi vẫn chưa mọc lên
2. Lớn lên, phát triển
この植物は高山地帯に生える - Loại thực vật này sinh trưởng ở vùng cao
庭一面に雑草が生えている - Cỏ mọc đầy cả một sân vườn
3. Mọc (răng, tóc)
この子は歯が生えかかっている - Đứa bé này đang mọc răng
この薬を使うと髪の毛が生えますよ - Dùng thuốc này thì tóc sẽ mọc đấy
少年にひげが生えてきた - Cậu bé đã mọc râu
---------------------
【野生】- やせい - Hoang dã
野生のしか - Hươu rừng
この桜は野生だ - Loại anh đào này là loại cây anh đào dại
野生の馬を飼い馴す - Thuần dưỡng con ngựa hoang
野生植物 - Thực vật hoang dã
【草深い】 - くさぶかい - Đầy cỏ
【茂る・繁る】 - しげる - Mọc rậm rạp, mọc um tùm
木の茂った山腹 - Sườn núi cây cối um tùm
よく茂った森 - Rừng cây mọc dày
【林】 - はやし - Rừng
【森】 - もり - Rừng rậm
【雑木林】 - ぞうきばやし - Rừng tạp
【密林】 - みつりん - Rừng rậm
密林の王者 - Chúa tể của rừng xanh
【茂み・繁み】 - しげみ - Bụi rậm
【霜枯れ】 - しもがれ - Sương muối
鉢植えの植物がすべて枯れた - Tất cả các cây trồng trong chậu đều đã bị héo

No comments:

Post a Comment