Wednesday, December 12, 2012

慣用句 - Bài 3 - 耳.鼻 - Tai.Mũi

鼻翼 - びよく - Cánh mũi 鼻筋 - はなすじ - Sống mũi
鼻筋が通った美人 - Mỹ nhân có mũi thẳng
鼻先 - はなさき - Chóp mũi 強盗は鼻先にピストルをつきつけた - Tên cướp dí súng ngay mũi tôi
耳介 - じかい - Vành tai 耳朶 - みみたぶ - Dái tai
-----------------------------------------------------------
鼻の働き


1. 嗅ぐ - かぐ - Ngửi
焼肉のにおいをかいで空腹を覚えた - Thấy đói bụng khi ngửi thấy mùi thịt nướng
この花をかいでごらんなさい - Ngửi thử cái hoa này xem

2. 香る - かおる - Tỏa mùi thơm, tỏa hương thơm (Chỉ dùng cho mùi thơm)
香水が香る - Nước hoa tỏa mùi 菊が香る - Hoa cúc toả hương

3. 匂う - におう - Tỏa mùi, bốc mùi (Cả mùi thơm lẫn hôi)
ガスがにおう - Có mùi gas ごみがにおう - Rác bốc mùi
彼の口はにおう - Miệng anh ta hôi (Hơi thở anh ta có mùi hôi)

4. 臭い - くさい
4.1 Có mùi khó ngửi
この魚は臭い - Con cá này tanh 息が臭い - Hơi thở hôi
ごみ箱が臭い - Thùng rác này hôi
4.2 Nghi ngờ, đáng ngờ
証拠は無いが彼が臭い - Tuy chứng cứ không có, nhưng thằng đó có vẻ đáng ngờ
あの男が臭いと思うのか - Mày có nghĩ thằng đó là đáng ngờ không
彼が隠れているとすればこの部屋がいちばん臭い - Nếu nó có trốn thì chỉ có thể trong phòng này thôi


5. 匂い - におい - Mùi
~臭い - ~くさい - Có mùi, bốc mùi 汗臭い - あせくさい - Có mùi mồ hôi
阿呆臭い - あほうくさい - Đồ ngớ ngẩn 田舎臭い - いなかくさい - Đồ quê mùa
男臭い - おとこくさい - Có hơi đàn ông 金臭い - かねくさい - Có mùi tiền
小便臭い - しょうべんくさい - khai 焦げ臭い - こげくさい - Có mùi khét
酒臭い - さけくさい - Có mùi ruợu 血臭い - ちくさい - Có mùi máu
乳臭い - ちちくさい - Có mùi sữa 泥臭い - どろくさい - Có mùi bùn
人臭い - ひとくさい - Có hơi người 魚醤くさい - ぎょしょうくさい - Có mùi nước mắm

-----------------------------------------------------------------------
耳の働き

1. 聞こえる - Nghe như, nghe thấy
私の言うことが聞こえますか - Anh có nghe được lời tôi nói không?
生まれつき左の耳が聞こえない - Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời
君の言うことは皮肉に聞こえる - Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy

2. 盗み聞き - ぬすみぎき => 盗み聞きする - Nghe trộm
電話で話しながら盗み聞きされているような気がした - Lúc đang nó chuyện trên điện thoại, tôi cảm thấy điện thoại bị ai đó nghe trộm
盗聴 - とうちょう - Cũng có nghĩa là nghe trộm, nhưng hay được dùng cho những trường hợp nghe trộm có sử dụng thiết bị như dùng máy nghe trộm điện thoại. 盗み聞き dùng chung cho tất cả các trường hợp

3. 聞き損なう - ききそこなう - Nghe sót, lỡ không nghe được
よい番組を聞き損なってしまった - Tôi đã lỡ mất chương trình hay
話の内容を聞き損なった - Tôi đã nghe sót nội dung câu chuyện

4. 聞き誤る - ききあやまる - Nghe sai, nghe không đúng sự thật, nghe nhầm nội dung

5. 聞き付ける - ききつける - Nghe thấy
変な物音を聞きつける - Nghe thấy tiếng động lạ
会社倒産のうわさを聞きつけた - Nghe được tin công ty phá sản

Nghe quen quen - ききなれる【聞き慣れる】
聞きつけているのですぐ分かる - Vi nghe giọng nói quen quen,tôi biết đó là ai ngay

6. 聞き流す - ききながす - Nghe bỏ ngoài tai, nghe rồi quên đi, nghe cho qua
小言を右から左に聞き流してください - Để lời càu nhàu của nó lọt vào tai phải, ra tai trái đi
あいつの泣き言は聞き流せばいい - Mấy cái lời càu nhàu của nó nghe rồi quên đi

7. 聞き漏らす - ききもらす - Lỡ không nghe được (Dùng cho trường hợp sự việc quan trọng)
肝心なところを聞き漏らすな - Đừng để lỡ không nghe được điều cốt lõi

8. 耳打ち - みみうち - Sự nói thầm vào tai, thì thào
耳打ちする(=ささやく)

9. 傾聴 - けいちょう => Lắng nghe - 傾聴する

10. 聴講 - ちょうこう - Nghe giảng bài, nghe thuyết trình, nghe diễn thuyết, nghe thuyết pháp
聴講生 - Học sinh thính giảng, học sinh chỉ tham gia nghe giảng, không phải học sinh chính qui

11. 空耳 - そらみみ - Nghe hình như có…, tai nghe nhầm (Thực tế là không có tiếng động gì cả nhưng nghe như có tiếng động)
人の声がしたと思ったが空耳だった - Tôi nghe như có tiếng người nhưng mà không phải

------------------------------------------------------

No comments:

Post a Comment