Saturday, December 22, 2012

慣用句 - Bài 6 - 頭 - Đầu


頭を上げる - Ngẩng đầu lên 頭を左に傾ける - Quay đầu sang bên trái
窓から頭を出す - Thò đầu ra cửa sổ 子供の頭をなでる - Xoa đầu em bé
短く刈った頭 - Đầu (tóc) cắt ngắn
くぎの頭 - Đầu của cái đinh, mũ đinh 彼は行列の頭にいる - Anh ta đang ở đầu hàng
この計算は頭から間違っているようだ - Phép tính này đã bị sai ngay từ lúc đầu
彼女は曲の頭で間違った - Cô ta mắc lỗi ngay đầu bài hát
大勢の頭になって指揮を取る - Trở thành người đứng đầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy
会員の会費は1人頭5,000円である - Phí hội viên là 5000 Yên trên một đầu người
頭を使う仕事 - Công việc cần sử dụng cái đầu 頭を休める - Cho đầu óc nghỉ ngơi
頭をしぼる - Vắt óc
ごま塩の髪 - Tóc muối tiêu 乱れた髪 - Tóc rối
髪を後ろで束ねる - Cột tóc phía sau しらが【白髪】 - Tóc bạc
白髪を抜く - Nhổ tóc bạc 白髪頭 - しらがあたま - Đầu bạc
まるぼうず - 【丸坊主】 - Đầu trọc lóc 頭を丸坊主にする - Cạo trọc đầu
山は丸坊主だ - Cái núi này là núi trọc
はげ【禿げ】 - Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói 頭にはげがある - Anh ta trên đầu có bị hói
禿げ頭 - はげあたま - Đầu hói 禿げ山 - はげやま - Núi trọc
ずじょう【頭上】 - Trên đầu, phía trên đầu 頭上注意! - Chú ý trên đầu!
頭上に荷物を載せて運ぶ - Vác hàng hóa trên đầu


----------------------------------------------------------------

頭部・表情 - Về đầu và biểu lộ cảm tình

1. かぶる【被る】
1.1 Đội, choàng, mang (mũ)
彼はあわてて帽子をかぶった - Anh ta vội vàng chụp cái mũ lên đầu
少年は帽子をかぶらずに雨の中を歩いた - Đứa trẻ đi đầu trần trong cơn mưa
彼はレインコートを頭からかぶってやって来た - Anh ta đến với cái áo mưa choàng từ đầu đến chân
1.2 Dội từ trên xuống, phủ trên mặt
毎朝水をかぶる習慣だ - Anh ta có thói quen gội đầu bằng nước vào mỗi sáng
田畑が水をかぶった - Đồng ruộng ngập đầy nước
棚がほこりをかぶっていた - Cái giá phủ đầy bụi
1.3 Mang, gánh
彼は親分の罪をかぶった - Anh ta gánh tội thay cho ông chủ
彼はどうして弟の負債をかぶることになったのか - Tại sao anh ta lại gánh thay nợ cho em trai nhỉ?

2. かぶせる - 【被せる】
2.1 Đậy, phủ lên
なべにふたをかぶせる - Đậy nắp nồi
魔術師は箱に布をかぶせた - Nhà ma thuật phủ tắm vải lên trên cái hộp
2.2 Đổ cho (tội, trách nhiệm) người khác
罪を他人にかぶせる - Đổ tội cho người khác
自分のしたことの責任を人にかぶせるなんてひどい - Thật là tệ khi độ trách nhiệm do mày làm ra cho người khác

3. かける【掛ける】 - Phủ kín, làm kín
テーブルにテーブルクロスを掛ける - Trùm kín tấm khăn trải bàn lên mặt bàn
彼女は子供に布団を掛けてやった - Cô ấy phủ kín tâm chăn lên người đứa con
机にニスを掛ける - Đánh véc ni cho cái bàn
土を掛けて穴を埋める - Phủ đất và lấp kín lại cái hố

4. おおう - 【覆う】
4.1 Che phủ
雪が地面を覆った - Tuyết che kín mặt đất
4.2 Trải rộng, giăng rộng
雲が空を覆った - Mây giăng kín bầu trời
人に傘を差し掛ける - Che dù cho người khác
(Che dù cho mình có thể nói là 傘を差す)

5. うなずく- 【頷く】 - Gật đầu
首相が入って来ると、女王は軽くうなずいた - Nữ hoàng gật đầu nhẹ khi ngài Thủ tướng bước đến
父は承諾してうなずいた - Cha tôi đã gật đầu đồng ý

6. ひょうじょう【表情】 - Sự biểu cảm (của khuôn mặt), nét mặt
表情のない顔 - Khuôn mặt vô cảm
彼女は悲しげな表情をしている - Trông mặt cô ấy có vẻ buồn
怒りの表情が顔に浮かんだ - Nét giận dữ đã hiện lên trên mặt
それを聞いても表情一つ変えなかった - Khi nghe tin đó, nét mặt anh ta cũng chẳng có thay đổi gì

7. かお【顔】
7.1 Mặt
丸顔 - Mặt tròn きれいな顔の女の人 - Cô gái có khuôn mặt đẹp
顔を背ける - Ngoảnh mặt đi
進行中の列車の窓から顔を出してはいけない - Không được thò đầu ra của sổ khi tàu đang chạy
顔で笑って心で泣いた - Tôi cười trên mặt, nhưng khóc trong lòng
7.2 Nét mặt
悲しそうな(うれしそうな / 驚いた / 陰鬱(いんうつ)な / 心配そうな)顔をする - Có nét mặt buồn (vui / ngạc nhiên / u uất / lo lắng)
でかい顔するな - Đừng có mà lên mặt
7.3 Danh dự
それは私の顔にかかわる問題だ - Đó là vấn đề có liên quan đến danh dự của tôi
7.4 Sự tin cậy, mối quen biết
彼は伯父の顔であの会社に入った - Anh ta đã vào làm công ty đó nhờ ông bác giới thiệu
彼はこの辺ではちょっとした顔だ - Anh ta là người có chút ảnh hưởng ở khu vực này

8. かおだち【顔立ち】 - Khuôn mặt
彼女は母親に顔立ちが似ている - Cô ấy có khuôn mặt giống mẹ

9. かおいろ【顔色】 - Màu da mặt, sắc mặt,nét mặt
彼女は顔色が白い(黒い) - Cô ta có da mặt trắng (đen)
人の顔色を読む - Đoán sự việc qua nét mặt

10. しらふ【素面】 - Khuôn mặt của người không uống rượu, khuôn mặt tỉnh
しらふではそんなことは言えない - Cái chuyện đó không có rượu vào là nói không được

11. こうがん【紅顔】 - Khuôn mặt đẹp, khuôn mặt khỏe mạnh, có huyết sắc, sắc mặt tốt

12. えがお【笑顔】 - Khuôn mặt khi cười, khuôn mặt vui tươi
笑顔のいい娘 - Cô gái có khuôn mặt tươi vui

13. なきがお【泣き顔】 - Khuôn mặt khi khóc
泣き顔を隠す - Dấu đi khuôn mặt đang khóc

14. むひょうじょう【無表情】 - Sự vô cảm
無表情な顔 - Khuôn mặt vô cảm

15. みにくい【醜い】
15.1 Xấu, khó nhìn
脚に醜い跡が残った - Trên chân tôi có vết sẹo khó nhìn
腹が出て醜い - Anh ta thật xấu với cái bụng phệ
その看板は醜いから取り外してください - Cái bảng hiệu này khó nhìn quá, tháo xuống đi
15.2 (Hành vi) Xấu
醜い行為 - Hành vi tồi tệ

16. そらに【空似】 - Sự trông giống nhau (dùng khi nói những người không có quan hệ huyết thông nhưng khuôn mặt…giống nhau)
人はあの二人をよく兄弟だと思うが全く他人の空似である - Người ngoài chắc sẽ nghĩ hai đứa đó là anh em nhưng thật ra chúng chỉ là người giống người thôi

17. いきうつし【生き写し】 - Sự trông giống nhau, bản sao sống (dùng cho người có quan hệ huyết tộc)
あの娘は母親に生き写しだ - Cô bé đó đúng là bản sao của mẹ cô ta
青年は25歳ごろの彼の父親に生き写しだ - Chàng ta trông giống ý như cha mình lúc khoảng 25 tuổi

18. わらう【笑う】 - Cười
大声で笑う - Cười lớn 涙が出るほど笑う - Cười đến chảy nước mắt
人の不幸を笑ってはいけない - Không được cười trên nỗi bất hạnh của người khác
笑われても仕方ありません - Cho dù bị người ta cười thì cũng chịu thôi

19. ほほえむ【微笑む】- 〔=微笑する〕
19.1 Cười mỉm, cười không ra tiếng, nhoẻn cười
彼女ははずかしそうに私にほほえみかけた - Cô ấy cười với tôi một cách thẹn thùng
その見知らぬ婦人はほほえみながら近づいて来た - Một người đàn bà không quen vừa mỉm cười vừa tiến về phía tôi
19.2 (Hoa) Hé nở
桜の花がほほえみ始めた Hoa anh đào bắt đầu hé nở

20. わらい【笑い】
20.1 Nụ cười
そんなばか笑いをするな - Đùng có cười ầm lên như vậy
20.2 Trò cười
彼は私を笑いの種にした - Anh ta đã biến tôi thành trò cười
皆の笑いを買った - Trở thành trò cười, chuốc lấy tiếng cười
かすかなほほえみが彼女の口元に浮かんだ - Nụ cười e thẹn hiện trên vành môi cô ấy

21. おおわらい【大笑い】 - Cười to, cười ầm

22. にがわらい【苦笑い】 - Cười cay đắng
失敗して苦笑いをした - Anh ta cười cay đắng vì bị thất bại

23. うすわらい【薄笑い】 - Cười nhạt (có ý khinh thường)
口元に薄笑いを浮かべて - Nở một nụ cười nhạt trên môi

24. れいしょう【冷笑】 - Nụ cười lạnh lùng, nụ cười lạnh
彼女はいつも冷笑を浮かべている - Cô ta lúc nào cũng cười lạnh

25. にっこり - Tươi vui
彼女はにっこりとうなずいてあいさつした - Cô ta cười tươi gật đầu chào tôi
にっこりと笑いかけた - Cô ấy bắt đầu cười tươi với tôi

26. にこにこする - Cười vui tươi, rạng rỡ
嬉しくてにこにこした - Anh ta cười rạng rỡ vì vui
いつもにこにこしている - Lúc nào cũng cười tươi

27. からから - Khanh khách
彼はからからと笑った - Anh ta cười khanh khách

28. くすくす - Khúc khích
くすくす笑う - Cười khúc khích

29. にやにや - Toe toét
うれしくてにやにやした - Anh ta vui cười toe toét

30. にたにた - Tủm tỉm
彼女ににたにた笑いかけた - Anh ta bắt đầu cười tủm tỉm với cô ấy
なにをにたにたしているんだい - Có cái gì mà cười tủm tỉm thế

31. なく【泣く】
31.1 Khóc
泣きながら言う - Vừa khóc vừa nói
泣きたいだけ泣きなさい - Muốn khóc bao nhiêu thì cứ khóc
その話を聞いて泣かない者はない - Nghe câu chuyện đó không ai là không khóc
31.2 Hối hận, tiếc nuối
大学を中退したら後で泣くことになるよ - Mày nghỉ học đại học giữa chừng, sau này sẽ (khóc) hối hận đó

32. すすりなく【啜り泣く】 - Khóc nức nở
すすり泣くようなバイオリンの音 - Tiếng đàn vi-ô-lông nghe như tiếng khóc nức nở

33. しのびなく【忍び泣く】 - Khóc thầm
死んだ子供のことを思い忍び泣く - Khóc thầm vì nhớ đứa con đã mất

34. なきじゃくる【泣きじゃくる】 - Khóc thút thít
泣きじゃくりながら言う - Vừa thút thít khóc vừa nói
子供は泣きじゃくりながら寝てしまった - Đứa bé vừa thút thít khóc, vừa ngủ thiếp đi

35. しゃくりあげる【しゃくり上げる】 - Khóc nấc
母さんにしかれた子供がしゃくりあげている - Đức trẻ bị mẹ mắng đang khóc nấc

36. なきさけぶ【泣き叫ぶ】 - La khóc, khóc thét
泣き叫ぶ赤ん坊 Đứa trẻ đang khóc thét lên

37. なきぬれる【泣き濡れる】 - Khóc với nước mắt tràn đầy
泣きぬれた顔 - Khuôn mặt tràn đầy nước mắt

38. ごうきゅう【号泣】 - Sự gào khóc
妻の遺体に取り縋って(とりすがる)号泣する若い夫 - Người chồng trẻ vật vã gào khóc bên xác vợ

39. わんわん - Vang lên, oang oang
子供はいつまでもわんわんと泣き続けた - Đứa bé cứ tiếp tục khóc vang lên

40. さめざめ - Sụt sùi
老母は思い出話を話しながらさめざめと泣いた - Bà lão vừa kể chuyện cũ của mình, vừa khóc sụt sùi

41. なみだ【涙】 - Nước mắt
涙を流す - Chảy nước mắt
涙にぬれた顔 - Khuôn mặt ướt đẫm nước mắt
涙が流れ落ちて枕をぬらした - Nước mắt rơi lộp bộp xuống gối
眠っている子供のほおに涙のあとがついていた - Vết nước mắt sót lại trên đôi má của đứa bé đang ngủ

42. めそめそ - Thút thít
めそめそ泣く - Khóc thút thít

43. しかめる【顰める】 - Nhăn mặt, cau có
彼は顔をしかめて頭痛がすると言った - Anh ấy nhăn mặt và than đau đầu
彼女は顔をしかめて薬を飲んだ - Cô ta nhăn mặt lại, uống thuốc

----------------------------------------------------------

No comments:

Post a Comment