Monday, December 17, 2012

慣用句 - Bài 5 - 足 - Chân

あし【足】 - Chân (động vật); râu, vòi (của con mực, con bạch tuộc).
足を組む - Xếp chân 足を伸ばす - Duỗi chân 足を広げる - Dạng chân
足の裏 - Lòng bàn chân
疲れた足を引きずって歩いた - Đi bộ kéo lê đôi chân mệt mỏi
だれか私の足を踏んだ - Ai đó dẫm phải chân tôi
テーブルの足 - Chân bàn 3本足のいす - Ghế 3 chân
また【股】- Háng 股を広げて立つ - Đứng dạng háng, đứng dạng chân
ふともも【太腿】 - Bắp đùi, bắp vế 太ももが半ば見えるミニスカート - Cái váy ngắn để lộ ra cả nửa đùi
ひざ【膝】 - Đầu gối 膝を曲げる - Khụy gối, gập gối
膝まで水につかってしまった - Nước ngập đến tận đầu gối
このズボンは膝が抜けている - Cái quần này bị rách ở đầu gối
くるぶし【踝】- Mắt cá chân
転んでくるぶしを捻挫する - Bị ngã làm trật mắt các chân
かかと【踵】- Gót chân, gót かかとの高い(低い)靴 - Giày gót cao (thấp)
つまさき【爪先】 - Mũi bàn chân, mũi chân, mũi giày
つま先で立つ - Đứng trên 10 đầu ngón chân, nhón chân
つま先で歩く - Đi bằng mũi bàn chân
はだし【裸足】 - Chân trần, chân đất はだしで歩く - Đi chân đất
あしくび【足首】 - Cổ chân 足首をくじく - Bị bong gân cổ chân


-----------------------------------------------------------------
足の動作 - Động tác của chân

1. あるく【歩く】 - Đi bộ 歩いて帰る - Đi bộ về nhà 歩いて行く - Đi bộ đến
大またで歩く - Đi bước dài
この調子で歩けば30分で着くだろう - Cứ đi bộ như thế này thì chắc khoảng 30 phút sau sẽ tới

2. あゆむ【歩む】 - Bước đi, đi
人生を歩む - Bước qua cuộc đời, trải qua cuộc đời

3. あゆみ【歩み】 - Bước đi, Nhịp điệu, tốc độ đi bộ
歩みを止めた - Anh ta đã dừng bước
歩みを早める / 歩みを緩める - Bước nhanh / thong thả lại

4. とほ【徒歩】 - Sự đi bộ (nhấn mạnh hành động đi bằng cách “đi bộ” chứ không phải đi bằng phương tiện nào khác)
そこまで徒歩で行った - Tôi đã đi bộ đến đó
私の家は駅から徒歩10分だ - Nhà tôi mất 10 phút đi bộ từ ga

5, はしる【走る】 - Chạy, bỏ chạy
彼は走るのがクラスで一番速い - Anh ta chạy nhanh nhất lớp
駅まで走って5分です - Chạy đến ga phải mất 5 phút
この車はまだ走れる - Chiếc xe này còn chạy được
背中に痛みが走った - Tôi cảm thấy có cơn đau chạy dọc theo sống lưng
走る敵を追った - Đuổi theo quân giặc đang bỏ chạy
彼は外国に走ったらしい - Anh ấy hình như đã chạy ra nước ngoài
彼女は夫を捨て愛人のもとへ走った - Cô ta bỏ chồng chạy theo tình nhân
敵方に走った - Hắn chạy sang phía giặc
山脈が島を南北に走っている - Rặng núi này chạy từ Nam đến Bắc hòn đảo

6. かける【駆ける】 - Chạy
かける【駆ける】 - Chạy 坂を駆け上がる - Chạy lên dốc

7. とびまわる【飛び回る・跳び回る】 - Chạy nhảy đây đó, chạy quanh,chạy theo
喜んで部屋中を飛び回る - Chạy quanh phòng vì mừng quá
父は金策に飛び回った - Cha tôi cứ lo chạy theo chuyện kiếm tiền

8. とぶ【跳ぶ】 - Nhảy, nhảy qua
走り幅跳びで4メートル跳んだ - Anh ta nhảy xa được 4 mét trong mộn nhảy xa
バーをきれいに跳んだ - Anh ta làm một cú nhảy đẹp qua xà

9. はねる【跳ねる】 - Nhảy, bắn lên
かえるが跳ねて池の中に入った - Con ếch nhảy vào trong hồ
どろ水が靴下に跳ねた - Nước bùn bắn lên đôi giày của tôi
揚げ物をしていて油が跳ねた - Dầu bắn lên trong khi tôi đang chiên đồ ăn

10. おどる【踊る】 - Nhảy múa, bị người khác điều khiển
ワルツを踊る - Nhảy điệu van
あいつに踊らされるな - Đừng để nó giật dây
彼は金で踊るやつだ - Thằng đó là thằng có thể mua được bằng tiền đấy

11. とびあがる【飛び上がる】 - Bay cao, bay lên, vượt cấp
屋上からヘリコプターが飛び上がった - Chiếc trực thăng cất cánh từ trên sân thượng

12. ちょうやく【跳躍】 (跳躍する) - Sự nhảy cao, sự nhảy lên
跳躍選手 - Vận động viên nhảy cao
かいそく【快足】 - Sự chạy nhanh, có khả năng chạy nhanh
快足のランナー - Vận động viên môn chạy có tốc độ nhanh

13. しのびあし【忍び足】 - Bước chân nhẹ nhàng
彼は忍び足でドアに近付いた - Anh ta đi nhẹ tới gần cánh cửa

14. ふむ【踏む】 - Đạp, dẫm lên, đã đi qua, trải qua
ペダルを踏む - Đạp bàn đạp
イギリスの地を踏む - Bước chân lên đất nước Anh
正規の過程を踏む - Trải qua các thủ tục theo qui định

15. ふまえる【踏まえる】 Đứng vững, có căn cứ vững chắc
揺れている甲板をしっかり踏まえた - Anh ta đứng vững trên boong tàu đang lắc lư
彼の考えは実状をよく踏まえている - Suy nghĩ của anh ta đúng với tình hình thực tế

16. またぐ【跨ぐ】 - Bước dài chân, dạng chân,băng qua
溝をまたぐ - Bước qua cái đường cống

17. はう【這う】 - Trườn, bò (nói chung)
毛虫が枝をはっている - Con sâu lông đang bò trên cành cây
みみずがはったような字 - Chữ như giun bò
かぼちゃの蔓(つる)が地面にはっていた - Dây bí bò trên mặt đất

18. よつんばい【四つん這い】 - Bò bằng hai tay và đầu gối
床に四つんばいになって,孫の馬になった - Tôi đi bằng hai chân hai tay trên sàn nhà, làm ngựa cho cháu tôicưỡi

19. ける【蹴る】 - Đá, không chấp nhận
ボールをける - Đá trái bóng
門をけった - Đá vào cánh cửa
背中をけられた - Tôi bị đá vào lưng

20. けとばす【蹴飛ばす】 - Đá văng lên, đá tung lên, đá bay đi
馬に蹴飛ばされた Anh ta bị con ngựa đá tung lên

----------------------------------------------------------

No comments:

Post a Comment